Thực đơn
Danh_sách_quốc_vương_và_nữ_vương_Vương_quốc_Anh Nhà WessexChân dung | Vua | Biệt hiệu | Huy hiệu | Sinh | Mất | Danh hiệu | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Alfred Đại Đế (Ælfrēd) (Ælfrǣd) | Alfred Đại Đế | 849 | 26 tháng 10, 899 | Vua của Anglo-Saxons | 871[1] | — | 899[2] | ||
Edward Trưởng giả (Eadweard cyning) | Edward Trưởng giả | Khoảng 874–877 | 17 tháng 7, 924 | Vua của Anglo-Saxons | 899 | — | 924 |
Có một số bằng chứng cho rằng Ælfweard của Wessex đã từng làm vua trong 4 tuần vào năm 924, giữa Edward Trưởng giả và anh trai của ông Æthelstan, mặc dù ông không được trao vương miện[3]. Tuy nhiên điều này không nhận được sự chấp nhận của các nhà sử học. Ngoài ra cũng chưa thể xác định Ælfweard tuyên bố là vua của xứ Anh hay chỉ Wessex. Có bằng chứng cho rằng là khi Edward qua đời, Ælfweard tuyên bố là vua của Wessex và Æthelstan của Mercia[4].
Chân dung | Vua | Biệt hiệu | Huy hiệu | Sinh | Mất | Danh hiệu | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ælfweard | Khoảng 901[5] | 3 tháng 8, 924[6] | Vua của Anglo-Saxons | 7/924 | — | 8/924[7] |
Chân dung | Vua | Biệt hiệu | Huy hiệu | Sinh | Mất | Danh hiệu | Trị vì | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Æthelstan (Æþelstan) | 895 | 27 tháng 10, 939 | Vua của Anglo-Saxons (924–927) Vua của Anh (927–939) | 824[8] | — | 939[8] | |||
Edmund I (Eadmund) (Ēadmund) | Edmund Trưởng giả Edmund Kẻ tiễn hành (Deed-doer) Edmund Công chính Edmund Cao ngạo | Khoảng 921[9] | 26 tháng 5, 946 Pucklechurch | Vua của Anh | 939[9] | — | 946[9] | ||
Eadred (Edred) | Khoảng 923 | 22 tháng 11, 955 | Vua của Anh | 946 | — | 955[10] | |||
Edwy (Eadwig) | Edwy Công chính (All-Fair) | Khoảng 940[11] | 1 tháng 10, 959 | Vua của Anh | 939[12] | — | 946[12] | ||
Edgar I (Eadgar) | Edgar Hòa bình (the Peaceful) Edgar Yêu hòa bình (the Peaceable) | Khoảng 943 Wessex | 8 tháng 7, 975 Winchester[13] | Vua của Anh | 959 | — | 975[14] | ||
Edward Tuẫn đạo (Eadweard) | Edward Tuẫn đạo (the Martyr) | Khoảng 962 | 18 tháng 3, 978 Lâu đài Corfe | Vua của Anh | 975[15] | — | 978[15] | ||
Æthelred Bất tài (Æþelræd Unræd) Æthelred II | Æthelred Không quyết đoán (the Unready) | Khoảng 968 | 23 tháng 4, 1016 Luân Đôn[16] | Vua của Anh | 978[16] | — | 1013[16] |
Thực đơn
Danh_sách_quốc_vương_và_nữ_vương_Vương_quốc_Anh Nhà WessexLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_quốc_vương_và_nữ_vương_Vương_quốc_Anh http://www.britannia.com/history/h6f.html http://www.britroyals.com/rulers.htm http://www.oxforddnb.com/view/article/12252?docPos... http://www.archontology.org http://www.archontology.org/nations/england/anglos... http://www.archontology.org/nations/england/anglos... http://www.archontology.org/nations/england/anglos... http://www.archontology.org/nations/england/anglos... http://www.archontology.org/nations/england/anglos... http://www.archontology.org/nations/england/anglos...